The Internet is a great source of information and has opened up opportunities for people to learn from all over the world. Is all information reliable on the Internet? What could be done to control information online?
Introduction | Exact paraphrase the Question | [1] | |
Answer the Question | [2] | Given that this can lead to several problems, identifying them is key to finding appropriate solutions. | |
BODY 1 | PROBLEMS
ĐOẠN 1 VIẾT PROBLEM |
[3] | Topic sentence 1:
There are several issues resulting from N/V-ing, (the most serious of which relate to N1 + N2) |
[4] | 1.1 Idea 1: Problem 1 (N1)
First, S + V |
||
[5] | 1.1 Examples/ Explanations/ Results
|
||
[6] | 1.2 Idea 2: Problem 2 (N2)
Another problem could be that S + V |
||
[7] | 1.2 Examples/ Explanations/ Results | ||
BODY 2 | SOLUTIONS
ĐOẠN 2 VIẾT SOLUTION |
[8] | Topic sentence 2:
There are also various measures that can be taken (by A and B) to address the situation. |
[9] | 2.1 Idea 1: Solution 1 (by A)
First, S + V |
||
[10] | 2.1 Examples/ Explanations/ Results | ||
[11] | 2.2 Idea 2: Solution 2 (by B)
Another solution could be that S + V/ Furthermore, S + V |
||
[12] | 2.2 Examples/ Explanations/ Results | ||
CONCLUSION | Paraphrase the Answer [2] | [13] | In conclusion, despite problems (on N1 and N2) that can be imposed by N/V-ing, steps can be taken to alleviate these issues |
OUTLINE
OUTLINE | |
[1] | Paraphrase |
[2] | Approach: not all infor reliable – solutions |
[3] | Topic sentence 1: Not all infor is reliable |
[4] | Idea 1: thông tin không được kiểm chứng/ chứng minh
Lí do đầu tiên thuộc về việc người ta có nhiều tự do đăng thông tin mà không có người kiểm soát |
[5] | Giải thích: vì ngày nay -> ai ai cũng đăng thông tin được và thông tin không được kiểm duyệt -> chất lượng thông tin không đảm bảo
Ví dụ: một người có thể đăng thông tin về 1 loại dược phẩm nào đó -> mà không hề hay có bằng chứng chứng minh tác dụng của nó |
[6] | Idea 2: bắt nguồn từ sự bóp méo thông tin của nhiều tổ chức/ cá nhân nào đó muốn trục lợi |
[7] | Ví dụ: nhiều công ty muốn tăng sales thì quảng cáo hay đăng thông tin nhằm kích nhu cầu mua, dù nó không đúng sự thật |
[8] | Topic sentence 2: Solutions |
[9] | Idea 1: các tổ chức chính phủ và các trường học -> nên hợp tác để phát triển thư viện online -> đảm bảo thông tin được kiểm duyệt + đáng tin cậy / có chuyên môn |
[10] | Kết quả: việc đó giúp citizens không cần đi tìm kiếm lan man nữa/ tránh vào websites thông tin không chính thống |
[11] | Idea 2: chính phủ/ công ty -> phát triển những “search engines” -> tìm kiếm thông tin thích hợp/ thông tin đáng tin cậy nên được xuất trước
Governments có thể ban hành luật/ hình phạt cho những tổ chức/ cá nhân đăng thông tin sai sự thật |
[12] | |
[13] | In conclusion, |
Reliable (adj) = accurate
Reliability (n) = accuracy (n) = information quality
Information environment
Transparency (n): tính minh bạch = integrity (n)