Tư Vấn Chứng Chỉ Hành Nghề Xây Dựng Năng Lực Tổ Chức

TƯ VẤN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

  1. Về lĩnh vực cấp

Quý khách hàng lựa chọn lĩnh vực cần làm theo danh mục của Phụ lục ND 15/2021 như sau:

CÁC LĨNH VỰC THEO NĐ 15/2021 NGÀY 3/3/2021
STT Lĩnh vực Loại công trình
A Hạng III (69)
1 Khảo sát địa hình Khảo sát địa hình
2 Khảo sát địa chất công trình Khảo sát địa chất công trình
3 Lập thiết kế quy hoạch xây dựng Lập thiết kế quy hoạch xây dựng
4 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng
5 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình nhà công nghiệp
6 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoản sản
7 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp dầu khí
8 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp năng lượng
9 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông (đường bộ)
10 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông (đường sắt)
11 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông (cầu – hầm)
12 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông (đường thủy nội địa)
13 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông (hàng hải)
14 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều)
15 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải)
16 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình) công trình DD/CN/HtKT/ (chọn công trình)
17 Thi công xây dựng công trình Thi công công tác xây dựng công trình dân dụng
18 Thi công công tác xây dựng công trình nhà công nghiệp
19 Thi công công tác xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoản sản
20 Thi công công tác xây dựng công trình công nghiệp dầu khí
21 Thi công công tác xây dựng công trình công nghiệp năng lượng
22 Thi công công tác xây dựng công trình giao thông (đường bộ)
23 Thi công công tác xây dựng công trình giao thông (đường sắt)
24 Thi công công tác xây dựng công trình giao thông (cầu – hầm)
25 Thi công công tác xây dựng công trình giao thông (đường thủy nội địa)
26 Thi công công tác xây dựng công trình giao thông (hàng hải)
27 Thi công công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều)
28 Thi công công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn)
29 Thi công công tác xây dựng công trình chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình,…)
30 Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình dân dụng
31 Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình nhà công nghiệp
32 Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoản sản
33 Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình công nghiệp dầu khí
34 Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình công nghiệp năng lượng
35 Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình giao thông (đường bộ)
36 Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình giao thông (đường sắt)
37 Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình giao thông (cầu – hầm)
38 Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình giao thông (đường thủy nội địa)
39 Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình giao thông (hàng hải)
40 Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều)
41 Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình hạ tầng kỹ thuật (Cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn)
42 Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình)  (chọn công trình)
43 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng
44 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình công nghiệp
45 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông (đường bộ)
46 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông (đường sắt)
47 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông (cầu – hầm)
48 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông (đường thủy nội địa)
49 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông (hàng hải)
50 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn
51 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật
52 Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình: Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng
53 Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình công nghiệp
54 Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình giao thông (đường bộ)
55 Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình giao thông (đường sắt)
56 Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình giao thông (cầu – hầm)
57 Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình giao thông (đường thủy nội địa)
58 Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình giao thông ( hàng hải)
59 Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn
60 Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật
61 Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình dân dụng
62 Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình công nghiệp
63 Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình giao thông (đường bộ)
64 Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình giao thông (đường sắt)
65 Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình giao thông (cầu – hầm)
66 Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình giao thông (đường thủy nội địa)
67 Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình giao thông (nội địa, hàng hải)
68 Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn
69 Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình hạ tầng kỹ thuật
B Hạng II (96)
1 Khảo sát địa hình Khảo sát địa hình
2 Khảo sát địa chất công trình Khảo sát địa chất công trình
3 Lập thiết kế quy hoạch xây dựng Lập thiết kế quy hoạch xây dựng
4 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng
5 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình nhà công nghiệp
6 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoản sản
7 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp dầu khí
8 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp năng lượng
9 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông (đường bộ)
10 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông (đường sắt)
11 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông (cầu – hầm)
12 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông (đường thủy nội địa)
13 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông (hàng hải)
14 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi)
15 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (đê điều)
16 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (xử lý chất thải)
17 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp nước)
18 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (thoát nước)
19 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình)
20 Thi công xây dựng công trình Thi công công tác xây dựng công trình dân dụng
21 Thi công công tác xây dựng công trình nhà công nghiệp
22 Thi công công tác xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoản sản
23 Thi công công tác xây dựng công trình công nghiệp dầu khí
24 Thi công công tác xây dựng công trình công nghiệp năng lượng
25 Thi công công tác xây dựng công trình giao thông (đường bộ)
26 Thi công công tác xây dựng công trình giao thông (đường sắt)
27 Thi công công tác xây dựng công trình giao thông ( cầu – hầm)
28 Thi công công tác xây dựng công trình giao thông (đường thủy nội địa)
29 Thi công công tác xây dựng công trình giao thông (hàng hải)
30 Thi công công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi)
31 Thi công công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (đê điều)
32 Thi công công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp nước)
33 Thi công công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (thoát nước)
34 Thi công công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (xử lý chất thải)
35 Thi công công tác xây dựng công trình chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình)
36 Thi công lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình dân dụng
37 Thi công lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình nhà công nghiệp
38 Thi công lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoản sản
39 Thi công lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình công nghiệp dầu khí
40 Thi công lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình công nghiệp năng lượng
41 Thi công lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình giao thông (đường bộ)
42 Thi công lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình giao thông (đường sắt)
43 Thi công lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình giao thông (cầu – hầm)
44 Thi công lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình giao thông (đường thủy nội địa)
45 Thi công lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình giao thông ( hàng hải)
46 Thi công lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi)
47 Thi công lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (đê điều)
48 Thi công lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình hạ tầng kỹ thuật (xử lý chất thải)
49 Thi công lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp nước)
50 Thi công lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình hạ tầng kỹ thuật (thoát nước)
51 Thi công lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) công trình chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình)
52 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng
53 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nhà công nghiệp
54 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoản sản
55 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình công nghiệp dầu khí
56 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình công nghiệp năng lượng
57 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông (đường bộ)
58 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông (đường sắt)
59 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông (cầu – hầm)
60 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông (đường thủy nội địa)
61 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông (hàng hải)
62 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi)
63 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (đê điều)
64 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp nước)
65 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (thoát nước)
66 Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (xử lý chất thải)
67 Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng
68 Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình nhà công nghiệp
69 Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoản sản
70 Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình công nghiệp dầu khí
71 Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình công nghiệp năng lượng
72 Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình giao thông (đường bộ)
73 Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình giao thông (đường sắt)
74 Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình giao thông (cầu – hầm)
75 Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình giao thông (đường thủy nội địa)
76 Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình giao thông (hàng hải)
77 Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi)
78 Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (đê điều)
79 Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (xử lý chất thải)
80 Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp nước)
81 Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (thoát nước)
82 Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình dân dụng
83 Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình nhà công nghiệp
84 Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoản sản
85 Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình công nghiệp dầu khí
86 Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình công nghiệp năng lượng
87 Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình giao thông (đường bộ)
88 Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình giao thông (đường sắt)
89 Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình giao thông (cầu – hầm)
90 Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình giao thông (đường thủy nội địa)
91 Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình giao thông (hàng hải)
92 Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi)
93 Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (đê điều)
94 Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp nước)
95 Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình hạ tầng kỹ thuật (thoát nước)
96 Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị (loại thiết bị) vào công trình hạ tầng kỹ thuật (thoát nước, xử lý chất thải)

Một người 1 lần làm có thể làm nhiều lĩnh vực tùy theo kinh nghiệm và chuyên môn phù hợp. Khách hàng gửi hồ sơ cá nhân để được tư vấn chính xác.

Liên hệ tư vấn: Hotline 0902139446

 

 

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: