19. Vocabulary – Tất Cả Chủ Đề Ielts

Từ vựng IELTS theo chủ đề Environment

  1. carbon dioxide ≈ greenhouse gases (khí thải nhà kính) ≈ emissions (khí thải)
  2. the greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính
  3. average global temperatures ≈ the earth’s average temperatures ≈ our planet’s average temperatures: nhiệt độ trung bình toàn cầu/trái đất
  4. human activity: hoạt động của con người
  5. deforestation ≈ forest clearance ≈ illegal logging (chặt cây trái pháp luật) ≈ cutting and burning trees
  6. produce = release + khí thải + into….(v): thải khí thải ra đâu
  7. the burning of fossil fuels: việc đốt nhiên liệu hóa thạch
  8. ozone layer depletion: sự phá hủy tầng ô-zôn
  9. melting of the polar ice caps: việc tan chảy các tảng băng ở cực
  10. sea levels: mực nước biển
  11. extreme weather conditions: những điều kiện thời tiết khắc nghiệt
  12. put heavy pressure on…: đặt áp lực nặng nề lên…
  13. wildlife habitats: môi trường sống của động vật hoang dã
  14. the extinction of many species of animals and plants: sự tuyệt chủng của nhiều loài động thực vật
  15. people’s health: sức khỏe của con người
  16. introduce laws to…: ban hành luật để….
  17. renewable energy from solar, wind or water power: năng lượng tái tạo từ năng lượng mặt trời, gió và nước.
  18. raise public awareness: nâng cao ý thức cộng đồng
  19. promote public campaigns: đẩy mạnh các chiến dịch cộng đồng
  20. posing a serious threat to: gây ra sự đe dọa đối với
  21. power plants/ power stations: các trạm năng lượng
  22. absorb: hấp thụ
  23. global warming/ climate change: nóng lên toàn cầu/ biến đổi khí hậu

Từ vựng IELTS chủ đề Education

  1. separate schools = single-sex schools/education = single-gender schools/education: trường 1 giới
  2. mixed schools = mixed-sex schools/education = mixed-gender schools/education = integrated schools/education = co-ed schools/education: trường 2 giới
  3. send sb to….: đưa ai đó tới đâu
  4. study at ….school = e..school = enter…education =choose…school: học tại đâu
  5. there is little chance for: hầu như không có cơ hội cho…
  6. early relationships: việc nảy sinh tình cảm sớm
  7. concentrate on = focus on: tập trung vào…
  8. get higher academic results: đạt được kết quả học tập cao
  9. have the opportunity to: có cơ hội làm gì
  10. interact and take part in group work activities: tương tác và tham gia vào các hoạt động nhóm
  11. opposite-sex classmates: bạn khác giới
  12. learn a wide range of skills: học được các kỹ năng khác nhau
  13. communication or teamwork skils: kỹ năng giao tiếp hay làm việc nhóm
  14. co-existence and gender equality: sự cùng tồn tại và sự bình đẳng giới
  15. explore each other’s perspectives, their similarities and differences: khám phá sự khác nhau/giống nhau và quan điểm của người khác
  16. brings more benefits for: mang lại nhiều lợi ích hơn cho…
  17. pass/fail the exam: đậu/ rớt kỳ thi
  18. gain in-depth knowledge: có được kiến thức sâu sắc
  19. core subjects such as science, English and maths: những môn học nòng cốt như khoa học, tiếng Anh và toán
  20. study abroad = study in a different country: du học
  21. drop out of school: bỏ học
  22. gain international qualifications: có được bằng cấp quốc tế
  23. improve educational outcomes: nâng cao đầu ra của giáo dục
  24. top international educational league tables: xếp đầu bảng giáo dục quốc tế
  25. encourage independent learning: thúc đẩy việc tự học

Từ vựng IELTS theo chủ đề Health

  1. excessive consumption of…: việc tiêu thụ quá mức…
  2. sedentary lifestyles: lối sống thụ động
  3. fast food – junk food (đồ ăn vặt) – pre-made food (thức ăn được chuẩn bị sẵn)
  4. have a healthy diet = have a balanced diet: có 1 chế độ ăn lành mạnh, cân bằng
  5. have an unhealthy diet = have an imbalanced diet: có 1 chế độ ăn không lành mạnh, không cân bằng
  6. Take part in = participate in = engage in: tham gia vào
  7. Rapid weight gain: sự tăng cân nhanh chóng
  8. weight problems: các vấn đề về cân nặng
  9. obesity (n): sự béo phì
  10. obese(adj): béo phì
  11. child obesity = childhood obesity = obesity among children: béo phì ở trẻ em
  12. take regular exercise: tập thể dục thường xuyên
  13. physical activity: hoạt động thể chất
  14. make healthier food choices: lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn
  15. public health campaigns: chiến dịch cộng đồng vì sức khỏe
  16. school education programmes: chương trình giáo dục của trường học
  17. significant taxing of fast food: đánh thuế nặng lên thức ăn nhanh
  18. suffer from various health issues: mắc hàng loạt các vấn đề về sức khỏe
  19. home-cooked food: thức ăn được nấu tại nhà
  20. to be at a higher risk of heart diseases: tỷ lệ cao mắc phải bệnh tim
  21. average life expectancy: tuổi thọ trung bình
  22. treatment costs: chi phí chữa trị
  23. the prevalence of fast food and processed food: việc thịnh hành của thức ăn nhanh và các thức ăn được chế biến sẵn.
  24. raise public awareness: nâng cao ý thức cộng đồng
  25. try to eat more vegetables and fruit: cố gắng ăn nhiều rau củ quả và trái cây

Từ vựng IELTS chủ đề Crime

  1. commit a crime = commit an offence = break the law: thực hiện hành vi phạm tội
  2. reoffend = commit crimes again: tái phạm
  3. criminals = offenders = lawbreakers = people who commit crimes: kẻ phạm tội
  4. engage in criminal activities = take part in unlawful acts: tham gia vào các hoạt động phạm pháp
  5. minor crimes such as shoplifting or pickpocketing: các tội nhẹ như ăn trộm vặt tại các cửa hàng hay móc túi
  6. serious crimes such as robbery or murder: các tội nặng như cướp hay ám sát
  7. receive capital punishment = receive the death penalty: nhận án tử hình
  8. receive prison sentences = be sent to prison: nhận án tù/ bị bỏ tù
  9. life imprisonment: tù chung thân
  10. impose stricter punishments on…: áp đặt những hình phạt nặng nề hơn lên…
  11. provide education and vocational training: cung cấp giáo dục và đào tạo nghề
  12. commit crimes as a way of making a living: phạm tội như 1 cách để kiếm sống
  13. to be released from prison: được thả/ ra tù
  14. rehabilitation programmes: những chương trình cải tạo
  15. pose a serious threat to society: gây ra mối đe dọa nghiêm trọng cho xã hội
  16. act/serve as a deterrent: đóng vai trò như 1 sự cảnh báo/ngăn chặn
  17. security cameras and home surveillance equipment: thiết bị giám sát tại nhà và camera an ninh
  18. crime prevention programmes: những chương trình phòng chống tội phạm
  19. juvenile crimes = youth crimes = crimes among young adults: tội phạm vị thành niên/ ở giới trẻ
  20. innocent people: những người vô tội
  21. be wrongly convicted and executed: bị kết tội và xử oan
  22. create a violent culture: tạo ra 1 nền văn hóa bạo lực

Từ vựng IELTS theo chủ đề Government Spending

  1. government money = public money = national budgets = state budgets = government funding: ngân sách nhà nước
  2. spend money on s.th = invest money in s.th = allocate money to s.th: chi tiền vào việc gì
  3. investment (n): sự đầu tư
  4. important sectors = essential sectors: những lĩnh vực quan trọng
  5. medical services = health care = medical care: lĩnh vực y tế/chăm sóc sức khỏe
  6. schooling = education: giáo dục
  7. a huge amount of money = millions of dollars: 1 khoản tiền khổng lồ/ hàng triệu đô la
  8. a waste of the budget = a waste of public money = money-wasting: phí tiền
  9. provide financial support for = offer financial assistance to = give money to: hỗ trợ tài chính cho…
  10. financial resources: các nguồn lực tài chính
  11. government incentives: trợ cấp của chính phủ
  12. raise people’s awareness: nâng cao ý thức con người
  13. provide public services: cung cấp các dịch vụ công
  14. create new jobs: tạo ra việc làm mới
  15. support people who are living in poverty: hỗ trợ người nghèo
  16. help from the state = government help: sự giúp đỡ từ chính phủ
  17. government support for… = government funding for…: sự hỗ trợ của chính phủ cho…
  18. rely on alternative sources of financial support: dựa vào các nguồn hỗ trợ tài chính khác
  19. cut all kinds of costs related to: cắt giảm toàn bộ chi phí liên quan đến
  20. to be responsible for: chịu trách nhiệm về vấn đề gì
  21. social security: an ninh xã hội
  22. government spending categories: các khoản mục chi tiêu của chính phủ
  23. infrastructure investment: sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng
  24. research spending: chi tiêu cho lĩnh vực nghiên cứu

Từ vựng IELTS chủ đề Transportation

  1. people who travel by car = people travelling by car = car users: những người đi lại bằng xe hơi
  2. people who travel by train = people travelling by train = train passengers: những người đi lại bằng xe lửa
  3. drive to work = travel/go/commute to work by car: đi làm bằng xe hơi
  4. use public transport instead of private vehicles: sử dụng phương tiện giao thông công cộng thay vì xe riêng
  5. the most popular way to commute = the most pupular mode of transport: cách phổ biến nhất để đi lại/ phương tiện giao thông phổ biến nhất
  6. commuting costs: chi phí đi lại
  7. commute/travel long distances to…: đi quãng đường dài tới…
  8. daily travel = daily commute: việc đi lại hàng ngày
  9. driving under the influence of…: lái xe dưới sự ảnh hưởng của…
  10. run a red light: vượt đèn đỏ
  11. pedestrian (n): người đi bộ
  12. cycle lanes = bike lanes: những tuyến đường dành cho người đi xe đạp
  13. improve road traffic safety: cải thiện an toàn giao thông đường bộ
  14. reduce traffic accidents: giảm thiểu tai nạn giao thông
  15. driving offence: sự vi phạm luật giao thông
  16. licence suspension: việc tịch thu bằng lái
  17. install speed cameras: lắp đặt các camera theo dõi tốc độ
  18. speeding (n): việc lái xe quá tốc độ
  19. impose stricter punishments on sb: áp đặt các hình phạt nghiêm khắc hơn lên ai đó
  20. traffic jams = traffic congestion: sự ùn tắc giao thông
  21. bad driving habits: những thói quen xấu khi lái xe
  22. congestion pricing = congestion charges: việc thu phí ùn tắc giao thông
  23. ban cars from city centres: cấm xe hơi khỏi các trung tâm thành phố
  24. parking space: khu vực đậu xe
  25. pose a serious threat to…: gây ra sự đe dọa nghiêm trọng cho…
  26. dangerous drivers: những người lái xe nguy hiểm
  27. to be encouraged to…: được khuyến khích làm gì
  28. raise people’s awareness: nâng cao ý thức con người

Từ vựng IELTS theo chủ đề Work

  1. working longer hours = the frequency of long working hours = extended hours of work: làm việc nhiều giờ
  2. have a severe impact on…= have an adverse impact on… = have a harmful impact on… have a negative impact on…: có ảnh hưởng tiêu cực/có hại lên…
  3. impact = effect (n): ảnh hưởng
  4. society = community: xã hội, cộng đồng
  5. reduce = limit = restrict: giảm, giới hạn cái gì
  6. work productivity: năng suất làm việc
  7. suffer from various health issues: mắc các vấn đề về sức khỏe
  8. fatigue(n): sự mệt mỏi
  9. anxiety disorders(n): những sự rối loạn lo âu
  10. stroke(n): đột quỵ
  11. Failing health = poor health: sức khỏe giảm sút
  12. sick leave: xin nghỉ việc vì bệnh
  13. poor work performance: hiệu suất làm việc kém
  14. low productivity: năng suất thấp
  15. a case in point: 1 ví dụ điển hình
  16. frequently feel exhausted: thường xuyên cảm thấy kiệt sức
  17. make more errors at work: sai sót nhiều hơn tại sở làm
  18. have serious consequences for: gây ra hậu quả nặng nề cho…
  19. busy working schedules: lịch trình công việc bận rộn
  20. take frequent family trips: thường xuyên đi du lịch với gia đình
  21. have meals together: ăn cùng nhau
  22. overworked people: những người làm việc quá nhiều
  23. devote time to…: dành thời gian vào việc gì = spend time on…
  24. family relationships = family bonds: mối quan hệ gia đình
  25. a nine-to-five job: công việc hành chính từ 9 giờ sáng tới 5 giờ chiều
  26. job satisfaction: sự hài lòng trong công việc
  27. pursue a career: theo đuổi sự nghiệp
  28. learn various skills and experience: học được những kỹ năng và kinh nghiệm
  29. professional work environment: môi trường làm việc chuyên nghiệp
  30. get a well-paid job: có được 1 công việc được trả lương tốt
  31. earn a high salary: có được mức lương cao

Từ vựng IELTS chủ đề Technology

  1. technological advances  = technological developments: những tiến bộ trong công nghệ
  2. people’s personal and professional relationships: mối quan hệ cá nhân và sự nghiệp
  3. keep in contact with = keep in touch with: giữ liên lạc với
  4. loved ones: những người yêu thương
  5. as a way of communication: như là 1 cách thức giao tiếp
  6. technological devices and applications: những ứng dụng và thiết bị công nghệ
  7. expand business network: mở rộng mạng lưới kinh doanh
  8. telecommunication services: các dịch vụ viễn thông
  9. have more opportunities to: có nhiều cơ hội hơn để
  10. an internet-connected smart phone: 1 chiếc điện thoại được kết nối internet
  11. do multiple tasks all at the same time: thực hiện nhiều công việc cùng 1 lúc
  12. suffer from social isolation: bị sự cô lập xã hội
  13. surf/browse the internet: lướt web
  14. take part in interactive activities : tham gia vào các hoạt động có tính tương tác
  15. take video lessons with someone: tham dự buổi học video với ai đó
  16. interact through computers rather than face to face: tương tác thông qua máy tính thay vì trực tiếp
  17. face-to-face meetings: các cuộc họp gặp mặt trực tiếp
  18. online meetings = virtual meetings: các cuộc họp online
  19. discourage real interaction: ngăn cản sự tương tác thực
  20. the loss of traditional cultures: sự mất đi của các văn hóa truyền thống
  21. improve the quality of life: cải thiện chất lượng cuộc sống
  22. give someone access to information: cho ai đó sự truy cập vào thông tin
  23. social networking sites such as Facebook or Twitter: mạng xã hội như Facebook hay Twitter

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: