68. Sự hoà hợp của thời động từ.

1.     Sự hoà hợp của thời động từ.

Trong một câu tiếng Anh có 2 thành phần thì thời của động từ ở 2 thành phần đó phải hoà hợp với nhau. Thời của động từ ở mệnh đề chính sẽ quyết định thời của mệnh đề phụ.

 

Main clause Dependent clause
Simple present Present progressive
 

Hành động của mệnh đề phụ xảy ra song song với hành động của mệnh đề chính.

Ví dụ:

I see that Harriet is writing her composition.

Do you know who is riding the bicycle?

 

Simple present Will/ can/ may + verb

be going to

 

Hành động của mệnh đề phụ xảy ra sau hành động của mệnh đề chính trong một tương lai không xác định ( hoặc tương lai gần).

Ví du:

He says that he will look for a job next month.

I know that she is going to win that prize.

Mary says that she can play the piano.

 

Simple present Simple past

 

Hành động của mệnh đề phụ xảy ra trước hành động của mệnh đề chính trong một quá khứ được xác định cụ thể về mặt thời gian.

Ví dụ:

I hope that he arrived safely.

They think he was here last night.

 

Simple present

 

Present perfect (progressive)
Hành động của mệnh đề phụ xảy ra trước hành động của mệnh đề chính trong một quá khứ không xác định cụ thể về mặt thời gian.

Ví dụ:

He tells us that he has been to the mountains before.

We know that you have spoken with Mike about the party.

Simple past Past progressive

Simple past

 

Hành động của mệnh đề phụ xảy ra song song với hành động của mệnh đề chính.

Ví dụ:

I gave the package to my sister when she visited us last week.

Mike visited the Prado Art Musium while he was studying in Madrid.

Simple past Would / could / might + verb

 

Hành động của mệnh đề phù xảy ra sau hành động của mệnh đề chính.

Ví dụ:

He said that he would look for a job next month.

Mary said that she could play the piano.

Simple past Past perfect

 

Hành động của mệnh đề phụ xảy ra trước hành động của mệnh đề chính lùi sâu vào trong quá khứ.

Ví dụ:

I hoped he had arrived safely.

They thought he had been here last night.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: