54. Động từ gây nguyên nhân Have/ get / make

1.     Động từ gây nguyên nhân

Động từ gây nguyên nhân được sử dụng để chỉ ra một người gây cho người thứ hai làm một việc gì đó cho người thứ nhất. Một người có thể gây cho ai đó phải làm cái gì đó cho anh ta hoặc cho chị ta qua việc chi trả tiền, yêu cầu, hoặc cưỡng ép người đó. Các động từ gây nguyên nhân là: have, get, make.

1.1     Have/ get / make

Mệnh đề theo sau have hoặc get có thể ở dạng chủ động hoặc bị động.

To have smb do smth = to get smb to do smth

(Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì)

Mary had John wash the car  (John washed the car.)

Mary got John to wash the car. (John washed the car.)

To have / get smth done

(đưa cái gì đi làm…)

– Bản thân mình không làm được nên nhờ 1 người khác làm.

Ví dụ:

Mary got the car washed. (The car was wash by somebody.)

Mary had the car washed. (The car was wash by somebody.)

I have the laundry washed. (the laundry is washed by someone)

To want / like something done

Mẫu câu hỏi của 2 động từ này sẽ là:

– What do you want done to …            Anh muốn làm gì với ….

Ví dụ:

– What do you want done to your motorbike?

– I’d like it repaired and cleaned

hoặc I want it repaired and cleaned.

To make smb do smth = to force smb to do smth

(  buộc ai phải làm gì.)

Ví dụ:

The robber forced the teller to give him the money.

= The robber made the teller give him the money.

Động từ to make vả to cause còn được dùng theo mẫu sau:

Ví dụ:(làm cho ai, cái gì bị làm sao)

Working all night on Friday made me tired on Saturday.

The hurricane caused many water front houses damaged.

– Đằng sau động từ to make còn có thể dùng 1 tính từ.

To make smb / smth  + adjective

Ví dụ:

Wearing flowers made her more beautiful.

Đi theo hướng này thì động từ to find có thể dùng theo công thức:

To find + smb/ smth  + adjective (P1– P2)

Nếu là phân từ 1 sẽ mang tính chủ động còn phân từ 2 mang tính bị động.

Ví dụ:

I found her quite interesting to talk to.

My sister found snakes frightening – con rắn đáng sợ.

We found the boy frightened – bản thân thằng bé sợ.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: