53. Câu bị động

1.     Câu bị động

Câu bị động được sử dụng nhằm để nhấn mạnh vào hành động của tân ngữ chứ không nhấn mạnh vào hành động của chủ ngữ trong câu chủ động.

be + P2

Phương pháp chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động.

– Đưa tân ngữ của câu chủ động lên làm chủ ngữ. Trong trường hợp nếu có 2 tân ngữ ( 1 trực tiếp, 1 gián tiếp), muốn nhấn mạnh vào tân ngữ nào thì người ta đưa nó lên làm chủ ngữ ( nhưng thưòng là tân ngữ gián tiếp làm chủ ngữ).

Ví dụ:

I gave him a book.

hay I gave a book to him.

Trong câu này book là tân ngữ trực tiếp, him là tân ngữ gián tiếp, ta đổi:

He was given a book by me.

– Thời của động từ ở câu bị động phải tuân theo thời của động từ ở câu  chủ động.

– Đặt by + tân ngữ mới đằng sau tất cả các tân ngữ khác.

– to be made, to be made of được làm bằng – chỉ một vật được làm bằng 1 thứ nguyên vật liệu.

This table is made of wood.

– to be made from: được làm bằng – chỉ một vật được làm bằng 2 thứ nguyên vật liệu trở lên.

– to be made out of: được làm bằng ( dùng cho thực phẩm)

This cake is made out of flour, egg, butter and sugar.

– Mọi biến đổi về thời và thể đều  nhằm vào động từ to be, còn phân từ 2 giữ nguyên (xem các công thức dưới đây.)


Chủ động :
Hurricanes destroy a great deal of property each year.

                          Subject                present                          complement

Bị động : A great deal of property is destroyed by hurricanes each year.

                   singular subject                    be    past participle

Chủ động : The tornado destroyed thirty houses.

                   Subject                         past             complement

Bi động : Thirty houses were destroyed by the tornado.

                     plural subject        be        past participle


Chủ động :
The committee is considering several new proposals.

                            Subject                  present progressive                   complement

Bị động : Several new proposals are being considered by the committee.

                 plural    subject                     auxiliary    be           past participle

Chủ động : The committee was considering several new proposals.

                               Subject            past progressive                        complement

Bị động : Several new proposals were being considered by the committee.

                      plural  subject               auxiliary      be         past participle

Chủ động: The company has ordered some new equipment.

                       subject                  present perfect                 complement

Bị động : Some new equipment has been ordered by the company.

                    Singular  subject           auxiliary     be    past participle

Chủ động : The company had ordered some new equipment before the strike began.

                          subject                past  perfect                       complement

Bị động : Some new equipment had been ordered by the company before the strike began.

                   Singular  subject              auxiliary   be       past participle

Động từ khiếm khuyết (modal)
modal + be + [ verb in past participle]

Chủ động : The manager should sign these contracts today.

                       Subject               modal + verb                 complement

Bị động : These contracts should be signed by the manager today.

                       Subject                  modal       be  past participle

modal + perfect
modal + have + been + [ verb in past participle]

Chủ động: Somebody should have called the president this morning.

                         Subject          modal + perfect                   complement

Bị động : The president should have been called this morning.

                Subject                   modal          have          be    past participle

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: