39. Cách sử dụng động từ to hope và to wish, sau wish là điều kiện không thể thực hiện được

1.     Cách sử dụng động từ To hope và to wish.

Hai động từ này tuy đồng nghĩa nhưng khác nhau về mặt ngữ pháp.

+ Đằng sau động từ to hope là một câu diễn biến bình thường.

Ví dụ:

I hope that they will come. ( I don’t know if they are coming.)

( Tôi hy vọng là họ sẽ tới.)

We hope that they came yesterday. ( We don’t know if they came.)

+ Nhưng động từ to wish lại đòi hỏi đằng sau nó phải là một điều kiện không thể thực hiện được. Điều kiện này chia làm 3 thời.

1.1     Thời tương lai.

Động từ ở mệnh đề sau sẽ phải là Would / could + verb hoặc were + Ving.


Ví dụ:
Subject* : có thể là cùng hoặc khác chủ ngữ với chủ ngữ trong mệnh đề chính.

We wish that you could come to the party tonight. (You can’t come.)

I wish that you would stop saying that. (You probably won’t stop.)

She wish that she were coming with us. ( She is not coming with us.)

1.2     Thời hiện tại

Động từ ở mệnh đề 2 sẽ chia ở simple past. Động từ to be phải chia làm were ở tất cả các ngôi.

Ví dụ:

I wish that I had enough time to finish my homework. ( I don’t have enough time.)

We wish that he were old enough to come with us. ( He is not old enough.)

They wish that they didn’t have to go to class today. ( They have to go to class.)

1.3     Thời quá khứ.

Động từ ở mệnh đề  sau sẽ phải chia ở Past perfect hoặc Could have + P2

Ví dụ:

I wish that I had washed the clothes yesterday. ( I didn’t wash the clothes yesterday.)

She wish that she could have been there. ( She couldn’t be there.)

We wish that we had had more time last night. ( We didn’t have more time.)

Lưu ý:

Động từ  wish chỉ có thể ảnh hưởng đến mệnh đề đằng sau nó bằng cách buộc mệnh đề đó phải ở điều kiện không thể thực hiện được. Nhưng điều kiện đó ở thời nào lại do thời gian của mệnh đề đó quyết định không hề phụ thuộc vào thời của động từ to wish.

– Phải phân biệt  với to wish ở dạng câu này với nghĩa ước gì, mong gì với to wish trong mẫu câu sau:

To wish somebody something

Ví dụ:

I wish you a happy birthday.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: