Cách sử dụng A number of/ the number of
a number of + danh từ số nhiều + động từ ở số nhiều |
– a number of : một số lượng lớn nhứng… . Đi với danh từ số nhiều và động từ phải chia ở ngôi thứ 3 số nhiều.
– the number of : một số…. Đi vói danh từ số nhiều nhưng động từ phải chia ở ngôi thứ 3 số ít.
the number of + danh từ số nhiều + động từ ở số ít |
Ví dụ:
A number of applicants have already been interviewed.
The number of residents who have been questioned on this matter is quite small