Cách sử dụng none, no
none of the : được sử dụng tùy theo danh từ đứng đằng sau nó.
– nếu danh từ đó là không đếm được thì động từ phải chia ở ngôi thứ 3 số ít.
None + of the + non-count noun + singular verb |
Ví dụ:
None of the counterfeit money has been found.
– nếu sau none of the là 1 danh từ đếm được số nhiều thì động từ phải chia ở ngôi thứ 3 số nhiều.
None + of the + plural noun + plural verb |
Ví dụ:
None of the students have finished the exam yet.
No được sử dụng cũng tuỳ theo danh từ đứng sau nó.
– nếu sau no là danh từ số ít hoặc không đếm được thì động từ phải chia ở ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ:
No example is relevant to this case.
– nhưng nếu sau no là 1 danh từ đếm được số nhiều thì động từ phải chia ở ngôi thứ 3 số nhiều.
No + plural noun + plural verb |
Ví dụ:
No examples are relevant to this case.