Some, any
some và any nghĩa là “1 số hoặc 1 lượng nhất định”. Chúng được sử dụng với (hoặc thay thế) các danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được.
+ Some là dạng số nhiều của a/an và one:
Ví dụ: Have a biscuit/some biscuits. I ate a date/ some dates.
+ some, any of + the/ this/ these/ those/ đại từ riêng/ đại từ sở hữu.
Ví dụ: Some of the staff can speak Japaneses.
Did any of your photos come out well?
+ some được sử dụng với :
– Các động từ ở thể khẳng định.
Ví dụ:
They bought some honey.
– Trong các câu hỏi mà có câu trả lời là ‘yes’.
Ví dụ:
Did some of you sleep on the floor? ( Người nói chờ đợi câu trả lời là yes)
– Trong các câu đề nghị và yêu cầu:
Ví dụ:
Would you like some wine?
Could you do some typing for me?
+ any được sử dụng:
– Với động từ ở thể phủ định
Ví dụ:
I haven’t any matches.
– Với hardly, barely, scarely ( các phó từ này đều mang nghĩa phủ định)
Ví dụ:
I have hardly any spare time.
– Với without khi without any … = with no …
Ví dụ:
He crossed the frontier without any difficulty/ with no difficulty.
– Với các câu hỏi
Have you got any fish?
Did he catch any fish?
– Sau if/ whether các thành ngữ mang tính nghi ngờ.
Ví dụ:
If you need any more money, please let me know.
I don’t think there is any petrol in the tank.